マニュアル
マニアル

Danh từ chung

sách hướng dẫn

JP: きみもこの仕事しごとはじめてなんだろう?勝手かってがわかるまではマニュアルどおりにやっておいたほうがいいよ。

VI: Đây là lần đầu bạn làm công việc này phải không? Bạn nên làm theo hướng dẫn cho đến khi quen tay.

Danh từ chung

sổ tay vận hành; quy tắc cơ bản

Danh từ chung

hộp số tay

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

マニュアルしゃ運転うんてんはできる?
Bạn có lái được xe số sàn không?
マニュアルを運転うんてんするの?それともオートマ?
Bạn lái xe số sàn hay tự động?
マニュアルシフトで運転うんてんできますか。
Bạn có thể lái xe số sàn không?
パソコンのマニュアルをけるひとさがしています。
Tôi đang tìm người có thể viết sách hướng dẫn cho máy tính.
コンピューターのマニュアルをむだけでは所詮しょせんたたみうえ水練すいれんだ。
Chỉ đọc sách hướng dẫn máy tính cuối cùng cũng chỉ là luyện tập trên giấy.
マニュアルをむのは、べつにどうってことないよ。
Đọc sách hướng dẫn không phải là chuyện lớn.
マニュアルにとらわれず、柔軟じゅうなん対応たいおうしていくことも大切たいせつです。
Quan trọng là phải linh hoạt, không chỉ bám theo sách vở.
こまりのてんがありましたら、利用りようしゃマニュアルをご参照さんしょうください。
Nếu bạn gặp khó khăn, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng.
かれらがかれんでほしいとたのんだマニュアルは2インチのあつさだった。
Cuốn hướng dẫn mà họ yêu cầu anh ta đọc dày 2 inch.

Từ liên quan đến マニュアル