エース

Danh từ chung

Lĩnh vực: Trò chơi bài

át chủ bài

JP: ぼくところにエースが4まいている。

VI: Tôi có bốn lá bài Át ở đây.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thể thao

cầu thủ chủ lực

JP: かれはエースピッチャーです。

VI: Anh ấy là một tay ném bóng chính.

Danh từ chung

người giỏi nhất

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thể thao

cú giao bóng ăn điểm

🔗 サービスエース

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

エースレンタカーはどこにありますか。
Văn phòng cho thuê xe Ace ở đâu?
相手あいてのエースをふうめれば勝機しょうきはある。
Nếu chúng ta có thể khóa chặt được ngôi sao đối thủ, thì cơ hội chiến thắng là có thể.
わたしにはクラブのエースがあるんだ。
Tôi có lá bài Át chủ bài của câu lạc bộ đây.
その救助きゅうじょ投手とうしゅでエースのわりはとてもつとまらなかった。
Cầu thủ ném bóng cứu thế này không thể thay thế được cho cầu thủ chính.

Từ liên quan đến エース