イラスト
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
minh họa; hình vẽ
JP: 有難くも、10000hit越えのお祝いイラストを頂いてしまいました!本当にかたじけないです。
VI: Tôi đã nhận được bức tranh kỷ niệm vượt qua 10.000 lượt xem! Thật sự rất biết ơn.
🔗 イラストレーション
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このイラストは、トムが描いたんだ。
Bức tranh này do Tom vẽ.
60000キリリクイラスト:キリ番を踏んだBeikyuさんのサイト「小さなカエデの木のそばで」のイメージイラストを描いてほしいというリクエストを頂きました。
Nhận được yêu cầu vẽ minh họa cho trang web "Bên cây phong nhỏ" của Beikyu, người đã trúng số may mắn 60.000.