飛ぶ [Phi]
跳ぶ [Khiêu]
翔ぶ [Tường]
とぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

📝 đặc biệt là 飛ぶ

bay; lượn

JP: 飛行機ひこうきやまうえんだ。

VI: Máy bay đã bay qua đỉnh núi.

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

📝 đặc biệt là 跳ぶ

nhảy; bật; nhảy vọt

JP: きみはどのくらいたかべますか。

VI: Cậu nhảy cao được bao nhiêu?

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

văng; bắn tung tóe

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

vội vã; lao nhanh

JP: 彼女かのじょらせをって学校がっこうからいえにとんでかえったあのあきのことをかんがえた。彼女かのじょはリレーチームの選手せんしゅえらばれたのだった。

VI: Cô ấy nghĩ về ngày thu đó khi cô ấy vội vã chạy về nhà từ trường học với tin tốt lành rằng cô ấy đã được chọn vào đội tiếp sức.

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

chạy trốn; thoát

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

biến mất; mờ dần

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

rơi ra; đứt ra

JP: ヒューズがんだ。

VI: Cầu chì đã bị cháy.

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

được gửi đi; lan truyền

JP: 首相しゅしょう重病じゅうびょうだといううわさがんでいる。

VI: Có tin đồn Thủ tướng đang bệnh nặng.

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

bay tới (cú đấm, cú đá, v.v.)

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

bị thiếu; nhảy cóc

JP: かれはなしはいろいろなところへぶ。

VI: Câu chuyện của anh ấy lan man khắp nơi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

んで。
Nhảy lên.
べ!
Nhảy đi!
そのいぬんだ。
Con chó đã nhảy.
彼女かのじょたかがれます。
Cô ấy có thể nhảy cao.
できるだけたかびなさい。
Hãy nhảy cao nhất có thể.
ねこおどろいてがった。
Mèo đã nhảy lên vì giật mình.
こわくてそのみぞせないよ。
Tôi quá sợ không thể nhảy qua cái rãnh đó.
彼女かのじょよろこびのあまりがらんばかりだった。
Cô ấy vui mừng đến nỗi suýt nhảy cẫng lên.
彼女かのじょはもういちどがろうとした。
Cô ấy đã cố gắng nhảy lên một lần nữa.
こうびではかれわたしよりずっとうえだ。
Trong môn nhảy cao, anh ấy giỏi hơn tôi rất nhiều.

Hán tự

Phi bay; bỏ qua (trang); rải rác
Khiêu nhảy; nhảy lên; bật; giật; nhảy nhót; nhảy cẫng; bắn tung tóe; bắn tung tóe; bật
Tường bay cao; bay

Từ liên quan đến 飛ぶ