惹く [Nhạ]
ひく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

thu hút

JP: 顧客こきゃくきつけるようなサイトをつくりたいとおもっています。

VI: Tôi muốn tạo một trang web hấp dẫn khách hàng.

🔗 引く

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

田舎いなか生活せいかつにとてもかれます。
Tôi rất bị hấp dẫn bởi cuộc sống ở nông thôn.
かれこころかれてるでしょ?
Bạn đang bị anh ấy quyến rũ phải không?
わたしかれかれている。
Tôi bị hấp dẫn bởi anh ấy.
トムはメアリーにかれていた。
Tom đã bị Mary thu hút.
彼女かのじょかれ人柄ひとがらかれているのであって、かれ財産ざいさんかれているのではない。
Cô ấy bị hấp dẫn bởi tính cách của anh ấy, chứ không phải bởi tài sản của anh ấy.
やとぬし彼女かのじょ魅力みりょくかれていた。
Nhà tuyển dụng đã bị thu hút bởi sự quyến rũ của cô ấy.
言葉ことばひときつけ、ときとしてひととおざける。
Lời nói có thể thu hút mọi người và đôi khi cũng đẩy họ ra xa.
わたしはクラスのある少年しょうねんけられた。
Tôi bị một cậu bé trong lớp thu hút.
かれはその婦人ふじんこころかれていた。
Anh ấy đã bị bà đó thu hút.
便利べんりさにかれて、このスマホにしました。
Tôi chọn chiếc điện thoại này vì nó tiện lợi.

Hán tự

Nhạ thu hút

Từ liên quan đến 惹く