応酬
[Ứng Thù]
おうしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
trao đổi (lời, quan điểm, cú đấm, chén, v.v.); qua lại
JP: 候補者たちは減税法案をめぐって応酬しました。
VI: Các ứng cử viên đã trao đổi quan điểm quanh dự luật giảm thuế.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đáp lại; trả lời; đáp trả
JP: 敵は我々の砲火に応酬した。
VI: Kẻ thù đã đáp trả hỏa lực của chúng tôi.