平均的
[Bình Quân Đích]
へいきんてき
Tính từ đuôi na
trung bình; bình thường
JP: 彼は平均的な背丈だ。
VI: Anh ấy có chiều cao trung bình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
平均的なアメリカン・ウエディングは約3万ドルかかります。
Một đám cưới trung bình của người Mỹ tốn khoảng 30 nghìn đô la.
アメリカの平均的な生活空間は日本の二倍広い。
Không gian sống trung bình ở Mỹ rộng gấp đôi so với Nhật Bản.
平均的な人間の子供とほとんど同じ知能を持っているいる。
Đang sở hữu trí thông minh gần như trẻ em bình thường.
現在平均的熟練労働者は1年に一万ドル以上稼ぐ。
Hiện nay, một công nhân lành nghề trung bình kiếm được hơn mười nghìn đô la một năm.
新しいレストランの食事は特にどうということはない。よくて平均的といったところだ。
Bữa ăn ở nhà hàng mới không có gì đặc biệt, chỉ tầm trung.
平均的長さは7時間45分で、人間の多くが必要とする時間と大して変わらない。
Thời gian ngủ trung bình là 7 giờ 45 phút, không khác biệt nhiều so với thời gian mà hầu hết mọi người cần.
しかし、アメリカ同様日本も中流階級の平均的収入の人々が圧倒的多数を占める国なので、妻たちはメイドを雇わず、自分で何もかもに励む。
Tuy nhiên, giống như ở Mỹ, Nhật Bản cũng là một quốc gia có số đông người thuộc tầng lớp trung lưu với thu nhập trung bình, vì vậy các bà vợ không thuê người giúp việc mà tự mình làm mọi việc.
日本では、諸外国と比較して食生活におけるトランス脂肪酸の平均摂取量は少なく、相対的に健康への影響は少ないと主張する説もある。
Ở Nhật Bản, so với các nước khác, lượng trung bình của chất béo chuyển hóa trong chế độ ăn uống thấp, và có ý kiến cho rằng ảnh hưởng đến sức khỏe tương đối ít.