キャッチ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
bắt; thu nhận
JP: 彼は左手でボールをキャッチした。
VI: Anh ấy đã bắt bóng bằng tay trái.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
Lĩnh vực: Bóng chày
bắt
Danh từ chung
mời chào khách
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
bắt nước
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
người bắt bóng
🔗 キャッチャー
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt ⚠️Khẩu ngữ
chờ cuộc gọi
🔗 キャッチホン
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ボールをキャッチしろ!
Bắt bóng lại!
うちの犬にボールを投げたらさ、口でキャッチしたんだよ。
Tôi ném quả bóng cho con chó, và nó đã bắt bằng miệng đấy.
私はいまだに高く上げたバトンをうまくキャッチできない。
Tôi vẫn chưa thể bắt dứt khoát chiếc gậy được ném lên cao.
これはなんだ。キャッチセールスじゃないのなら、新手の逆ナンだろうか。
Đây là cái gì vậy? Nếu không phải là bán hàng dạo, có lẽ đây là một hình thức làm quen mới lạ.