養殖
[Dưỡng Thực]
ようしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nuôi trồng thủy sản
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
養殖の魚は天然物より安くて、味もまあまあだ。
Cá nuôi rẻ hơn cá tự nhiên và cũng ngon tàm tạm.
日本の養殖真珠は世界の真珠市場の6割を占めるまでになった。
Ngọc trai nuôi của Nhật Bản chiếm tới 60% thị trường ngọc trai toàn cầu.
ビックリしたよ、温泉宿がお魚の養殖場になってたんだね。
Tôi đã rất ngạc nhiên khi nhà nghỉ suối nước nóng đã trở thành trại nuôi cá.