飼い主 [Tự Chủ]
飼主 [Tự Chủ]
かいぬし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

chủ (thú cưng); người nuôi

JP: イヌはぬし反抗はんこうした。

VI: Con chó đã phản đối chủ nhân của nó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いぬ尻尾しっぽりながら、ぬしについてった。
Con chó vừa vẫy đuôi vừa theo chủ.
ちいさないぬぬしくびつかまえてしかりつけました。
Chủ nhân của con chó nhỏ đã nắm lấy cổ và mắng nó.
わるいぬなんていやしないわ。わるいのはぬしよ。
Không có chuyện chó xấu, chỉ có chủ không tốt.
わたしはそのぬしがずっとさがしていた迷子まいごねこつけた。
Tôi đã tìm thấy con mèo lạc mà chủ của nó đã tìm kiếm suốt thời gian dài.
わたしぬしべてしまったいぬはなしんだのをおぼえている。
Tôi nhớ đã đọc một câu chuyện về con chó ăn thịt chủ của nó.
ねこぬし感情かんじょうてきくせおなじようなくせしめす。
Mèo thể hiện những thói quen tình cảm giống như chủ của chúng.
ペットロスとは、ペットをうしなったぬしきるショックやいかりなどの反応はんのうをいう。
"Pet loss" là phản ứng như sốc hay giận dữ mà chủ nuôi trải qua khi mất đi vật nuôi.

Hán tự

Tự nuôi; cho ăn
Chủ chủ; chính

Từ liên quan đến 飼い主