顧問 [Cố Vấn]
こもん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

cố vấn; tư vấn

JP: 社長しゃちょう会議かいぎのために顧問こもんたちをあつめた。

VI: Giám đốc đã triệu tập các cố vấn cho cuộc họp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

顧問こもん弁護士べんごし電話でんわしました。
Tôi đã gọi cho luật sư tư vấn.
会社かいしゃかれ顧問こもんとしてやとった。
Công ty đã thuê anh ấy làm cố vấn.
かれ会社かいしゃ顧問こもん弁護士べんごしとしての生涯しょうがいはじめた。
Anh ấy đã bắt đầu cuộc đời làm luật sư tư vấn cho công ty.
トムさんは技術ぎじゅつ顧問こもん相談そうだんしたほうがいい。
Anh Tom nên tham khảo ý kiến từ một cố vấn kỹ thuật.
顧問こもん学長がくちょう推戴すいたいし、本会ほんかい重要じゅうよう事項じこうかん諮問しもんおうじる。
Cố vấn ủng hộ hiệu trưởng và tham vấn về các vấn đề quan trọng của hội.
企業きぎょう顧問こもん弁護士べんごしだん合併がっぺい手続てつづきを完了かんりょうするために、24時間にじゅうよんじかんとおしではたらいています。
Đội ngũ luật sư tư vấn của doanh nghiệp đang làm việc 24 giờ để hoàn thành thủ tục sáp nhập.

Hán tự

Cố nhìn lại; xem xét; tự kiểm điểm; quay lại
Vấn câu hỏi; hỏi

Từ liên quan đến 顧問