コンサルタント
Danh từ chung
tư vấn viên
JP: どのコンサルタントを使うかと言う議論が何時間も続いた。
VI: Cuộc tranh luận về việc nên sử dụng nhà tư vấn nào đã kéo dài hàng giờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は経営コンサルタントです。
Tôi là một tư vấn quản lý.
僕はコンサルタントとして働いている。
Tôi đang làm việc như một nhà tư vấn.
副業で、Webコンサルタントの仕事をしています。
Tôi đang làm việc bán thời gian làm cố vấn web.
おもちゃコンサルタントの方々が甲斐甲斐しく働く姿がとても印象的でした。
Những người tư vấn đồ chơi đã làm việc rất tận tâm, để lại ấn tượng mạnh.