露骨
[Lộ Cốt]
ろこつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
công khai; lộ liễu
JP: 露骨に嫌な顔をして、彼を睨みつけた。
VI: Cô ấy làm mặt khó chịu và nhìn chằm chằm vào anh ta.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thô tục
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ちょっと露骨すぎでしょ。
Hơi thẳng thắn quá nhỉ.
武田君はいつも露骨に怒りを表す。
Takeda-kun luôn thể hiện sự tức giận một cách rõ ràng.
彼は私の手伝いをするのを露骨にいやがった。
Anh ấy rõ ràng rất không thích giúp đỡ tôi.
近医で処方を希望したら露骨に嫌な顔をされた。
Khi tôi mong muốn được kê đơn tại bác sĩ gần nhà, tôi đã bị làm mặt khó chịu một cách rõ ràng.
父が死んで以来、母が経済的には不具だということが、露骨に分って来ていた。
Kể từ khi bố mất, tôi mới thực sự hiểu rằng mẹ không giỏi về mặt tài chính.