無防備
[Vô Phòng Bị]
むぼうび
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
không phòng bị; dễ bị tổn thương
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女がとった行動はあまりにも軽率で無防備だった。
Hành động của cô ấy quá khinh suất và thiếu cảnh giác.