閉会
[Bế Hội]
へいかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
bế mạc
JP: 国会は閉会して夏休みに入った。
VI: Quốc hội đã kết thúc phiên họp và bước vào kỳ nghỉ hè.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
閉会した。
Hội nghị đã kết thúc.
オリンピックの閉会式は見事であった。
Lễ bế mạc của Thế vận hội thật là ngoạn mục.
国会は現在閉会中である。
Quốc hội hiện đang nghỉ họp.
オリンピックの閉会式って、見た?
Cậu đã xem lễ bế mạc của Olympic chưa?
オリンピックの閉会式は、ご覧になりましたか?
Quý vị đã xem lễ bế mạc của Olympic chưa?
誰もそれ以上言わなかったので、閉会した。
Vì không ai nói thêm gì, cuộc họp đã được kết thúc.
記念式典は閉会の辞で幕を閉じた。
Lễ kỷ niệm kết thúc bằng lời phát biểu bế mạc.
彼は閉会式には沢山の客を招待することを計画するでしょう。
Anh ấy có kế hoạch mời nhiều khách đến buổi lễ bế mạc.