鏡
[Kính]
かがみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
gương; gương soi
JP: 海は鏡のようになめらかだった。
VI: Biển lặng như gương.
Danh từ chung
đầu thùng
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tài chính
trang thêm vào đầu tài liệu đề cập đến mục đích, ngày tháng, tác giả, v.v.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
bánh mochi hình gương
🔗 鏡餅・かがみもち
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鏡が壊れた。
Gương bị hỏng.
目は心の鏡。
"Mắt là tấm gương của tâm hồn."
ちっさい鏡が買いたいの。
Tôi muốn mua một cái gương nhỏ.
鏡が割れちゃった。
Gương vỡ mất rồi.
鏡が割れてしまった。
Gương bị vỡ mất rồi.
鏡を割らないでください。
Xin đừng làm vỡ gương.
鏡はどこですか。
Cái gương ở đâu?
鏡は鏡台の上にあります。
Cái gương đặt trên bàn trang điểm.
少女は立って鏡をのぞきこんだ。
Cô gái đứng lên và nhìn vào gương.
庭は庭師を映す鏡だ。
Vườn là tấm gương phản chiếu người làm vườn.