軽率
[Khinh Suất]
軽卒 [Khinh Tốt]
軽卒 [Khinh Tốt]
けいそつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
vội vàng; thiếu suy nghĩ; bất cẩn
JP: あの連中は軽率で、仕事がのろかったから、くびになった。
VI: Những người đó bị sa thải vì họ làm việc cẩu thả và chậm chạp.
Trái nghĩa: 慎重
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
軽率でした。
Tôi đã hành xử thiếu suy nghĩ.
軽率な行動はするな。
Đừng hành động bốc đồng.
軽率な行動はとるな。
Đừng hành động thiếu suy nghĩ.
軽率なことはするな。
Đừng làm gì thiếu suy nghĩ.
軽率に答えるな。
Đừng vội vàng trả lời.
そんなことを言うなんて軽率だ。
Nói những điều như thế là thiếu suy nghĩ.
彼は軽率だという評判だった。
Anh ấy có tiếng là người hấp tấp.
軽率さが彼の主な特徴である。
Sự bốc đồng là đặc điểm chính của anh ta.
軽率なこと言っちゃってごめんね。
Xin lỗi vì đã nói bừa, nhé.
控え目に言っても彼はちょっと軽率だった。
Nói một cách khiêm tốn, anh ấy đã hơi bất cẩn.