身震い
[Thân Chấn]
身振い [Thân Chấn]
身振い [Thân Chấn]
みぶるい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
rùng mình; run rẩy
JP: 彼らは森の中で死体を見つけた時、身震いせずにはいられなかった。
VI: Khi họ phát hiện ra xác chết trong rừng, họ không thể không rùng mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は恐ろしくて身震いした。
Cô ấy đã run rẩy vì sợ hãi.
彼は血を見て身震いした。
Anh ấy rùng mình khi nhìn thấy máu.
猫が気持ちを伝える主要なやり方は身震いである。
Cách chính mèo thể hiện cảm xúc là qua rung động cơ thể.
われにもなく、彼はちょっと身震いした。
Mặc dù không phải là bản chất, anh ấy đã rùng mình một chút.
彼はその地震のことを考えて身震いした。
Anh ấy đã rùng mình khi nghĩ về trận động đất đó.
われわれは皆その大きなショックで身震いがした、ぞっとした。
Chúng ta đều rùng mình vì cú sốc lớn đó.
「そのとおり」私は、シャワーを浴びている時に石鹸が目に入るとヒステリー状態になる男のように、娘のこの話に身震いしながら言った。
"Đúng vậy," tôi nói, run rẩy như một người đàn ông bị dị ứng khi xà phòng vào mắt khi tắm, khi nghe câu chuyện của con gái.