揺れ [Dao]
ゆれ

Danh từ chung

rung lắc; dao động; chấn động

JP: 地震じしんのあとちいさなゆれがなんかいかあった。

VI: Sau trận động đất, đã có một vài cơn dư chấn.

Danh từ chung

không ổn định; dao động

Danh từ chung

Lĩnh vực: Ngôn ngữ học

tồn tại nhiều cách viết, phát âm, sử dụng cho một từ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やっとれがおさまった。
Cuối cùng thì cái rung cũng đã dừng lại.
れはゆっくりとよわくなりはじめた。
Dư chấn đã bắt đầu yếu dần và chậm lại.
わたしちいさなれをかんじたが、地震じしんではなく、ただトラックがとおっただけだった。
Tôi cảm thấy một chút rung động nhỏ, nhưng đó không phải là động đất, chỉ là một chiếc xe tải đi qua mà thôi.
海岸かいがんちかくでれをかんじたら、すぐに高台たかだいなどの安全あんぜん場所ばしょ避難ひなんしましょう。
Nếu bạn cảm nhận được rung động gần bờ biển, hãy lập tức di tản đến nơi cao ráo an toàn.
かれ最新さいしん宇宙うちゅう物理ぶつりがく知見ちけんしもちちかた応用おうようさせた博士はかせ論文ろんぶん大学だいがく学長がくちょうから表彰ひょうしょうされた。
Anh ấy được hiệu trưởng trường đại học khen ngợi vì áp dụng kiến thức vật lý vũ trụ mới nhất vào luận án tiến sĩ về cách rung động của ngực dưới.
「トム地震じしんのとききてた?」「え、地震じしんあったの?」「うん、1時半じはんすぎ。けっこうおおきなれだったよ」「まじか。普通ふつうねむしてたわ」
"Tom này, lúc động đất thì cậu có thức không?" "Hả, có động đất á?" "Ừ, lúc hơn một giờ rưỡi một tí. Lúc đó rung khá mạnh đấy." "Không đời nào, lúc đó tớ ngủ say như mọi khi."

Hán tự

Dao lắc; rung

Từ liên quan đến 揺れ