賞味 [Thưởng Vị]
しょうみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thưởng thức

JP: 来客らいきゃくたちかれおくさんの料理りょうり十分じゅっぷん賞味しょうみした。

VI: Các vị khách đã thưởng thức đầy đủ món ăn do vợ anh ấy nấu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ賞味しょうみ期限切きげんぎれの牛乳ぎゅうにゅうんだ。
Cô ấy đã uống sữa hết hạn.
このパンって賞味しょうみ期限きげん大丈夫だいじょうぶか?
Bánh mì này hạn sử dụng còn ổn không?
賞味しょうみ期限きげん三日みっかぎてるけど、まあいいか。
Hạn sử dụng đã qua ba ngày, nhưng mà thôi.
賞味しょうみ期限きげん1ヶ月いっかげつぎたヨーグルトってべても大丈夫だいじょうぶかな?
Liệu ăn sữa chua quá hạn một tháng có sao không nhỉ?
精肉せいにくてん飲食いんしょくてんねたおみせだからこそできるこのてい価格かかく。ぜひ一度いちど賞味しょうみください。
Chính vì là cửa hàng kết hợp giữa cửa hàng thịt và nhà hàng nên mới có thể có mức giá rẻ này. Hãy thử một lần.
今回こんかい紹介しょうかいするのは、ていカロリーでなめらかな口当くちあたりの豆腐とうふでできたケーキです。ぜひご賞味しょうみください。
Lần này chúng tôi giới thiệu đến bạn chiếc bánh làm từ đậu phụ ít calo và mềm mại. Hãy thử nếm thử xem.

Hán tự

Thưởng giải thưởng
Vị hương vị; vị

Từ liên quan đến 賞味