[Mê]
なぞ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

câu đố

JP: このなぞのこたえをかんがえつきますか。

VI: Bạn có thể nghĩ ra câu trả lời cho câu đố này không?

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

bí ẩn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なぞふかまるばかり。
Bí ẩn càng thêm sâu sắc.
なぞふかまる一方いっぽうだわ。
Bí ẩn càng lúc càng sâu.
自然しぜんってなぞばかりです。
Thiên nhiên thật là bí ẩn.
それでなぞけました。
Nhờ đó mà bí ẩn đã được giải.
トムがなぞいたぞ。
Tom đã giải được câu đố.
そのなぞかたからない。
Tôi không biết cách giải cái đố này.
事故じこ原因げんいん完全かんぜんなぞだ。
Nguyên nhân của vụ tai nạn là một bí ẩn hoàn toàn.
かれ死因しいんはいまだになぞである。
Nguyên nhân cái chết của anh ấy vẫn còn là một bí ẩn.
なぞふかくなる一方いっぽうだ。
Bí ẩn càng lúc càng sâu thẳm.
そのなぞきましたか。
Bạn đã giải được cái đố đó chưa?

Hán tự

câu đố; bí ẩn; gợi ý; mẹo

Từ liên quan đến 謎