詩
[Thi]
し
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
thơ
JP: この詩は誰が書いたのですか。
VI: Ai là người đã viết bài thơ này?
Danh từ chung
thơ Đường
🔗 漢詩
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「彼は詩さえ贈ってくれたのよ」「恋の詩?」
"Anh ấy còn tặng cả bài thơ nữa đấy" "Bài thơ tình à?"
詩人は詩を書く。
Nhà thơ viết thơ.
あれは大した詩だ。
Đó thật sự là một bài thơ hay.
私は詩がすきです。
Tôi thích thơ.
この詩、好きだな。
Tôi thích bài thơ này.
詩は彼の専門ではない。
Thơ không phải là chuyên môn của anh ấy.
この詩、いいね。
Bài thơ này hay đấy.
彼は小説よりも詩を好む。
Anh ấy thích thơ hơn tiểu thuyết.
私は短い詩が好きです。
Tôi thích thơ ngắn.
彼はすばらしい詩を作る。
Anh ấy tạo ra những bài thơ tuyệt vời.