詩情
[Thi Tình]
しじょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
tình cảm thơ ca
JP: 誰の心にも詩情ごころはある。
VI: Trong lòng ai cũng có chút thi ca.
Danh từ chung
cảm hứng thơ ca
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
飛行機は旅から詩情を奪ってしまった。
Máy bay đã cướp đi vẻ thơ mộng của những chuyến đi.