見直し [Kiến Trực]
みなおし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

xem xét lại; đánh giá lại

JP: 選挙せんきょ見直みなおしのこころみは、反対はんたいかべにぶちあたりました。

VI: Nỗ lực xem xét lại các khu vực bầu cử đã đụng phải bức tường phản đối.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

見直みなおしをしようじゃないか。
Hãy xem xét lại nào.
そこで、子供こどもらしさが、徐々じょじょうしなわれていく現状げんじょうへの反省はんせいから、教育きょういく制度せいど社会しゃかい仕組しくみといった根本こんぽんてきなものの見直みなおしが、いま真剣しんけんかんがえられるようになってきている。
Ở đó, từ sự phản chiếu về tình trạng dần mất đi sự ngây thơ của trẻ em, người ta bắt đầu nghiêm túc xem xét lại những thứ cơ bản như hệ thống giáo dục và cơ cấu xã hội.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Trực ngay lập tức; trung thực; thẳng thắn; sửa chữa; sửa

Từ liên quan đến 見直し