見合う [Kiến Hợp]
みあう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

nhìn nhau; trao đổi ánh nhìn

JP: 三人さんにん少年しょうねんたちはたがいにかお見合みあった。

VI: Ba cậu bé đã nhìn nhau.

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

tương ứng; cân xứng

JP: このおかねであなたの要求ようきゅう見合みあいますか。

VI: Số tiền này có đủ cho yêu cầu của bạn không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

見合みあった価値かちがあるか?ないか?
Có đáng giá không? Không?
ぼくがあなたに見合みあわないのはかっています。
Tôi biết mình không xứng đáng với bạn.
ランチにしてはすこるが、値段ねだん見合みあったあじだ。
Hơi đắt cho một bữa trưa nhưng xứng đáng với giá tiền.
かねがないならないで、見合みあった生活せいかつをすればいいとおもう。
Nếu không có tiền thì sống phù hợp với khả năng thôi.
田中たなかさんのミスをぼくがフォローするんだから、労働ろうどう見合みあった報酬ほうしゅうるのは当然とうぜんだ。
Tôi đã bao che cho lỗi của Tanaka, vì vậy tôi xứng đáng

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 見合う