虚弱
[Hư Nhược]
きょじゃく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
yếu đuối; suy nhược; kém cỏi
JP: 彼は強健どころか実に虚弱だった。
VI: Anh ấy không những không khoẻ mà còn yếu ớt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
エマは虚弱体質だ。
Emma có thể trạng yếu.