色彩 [Sắc Thái]
しきさい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

màu sắc; sắc thái

JP: ゆうのくじゃくは羽毛うもう色彩しきさいゆたかである。

VI: Lông đuôi của con công đực có màu sắc rực rỡ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

色盲しきもうのために、色彩しきさい区別くべつができないひともいる。
Do mù màu, có người không phân biệt được màu sắc.
大地だいち色彩しきさいはなたれた視界しかいなかたからかにひびき。
Màu sắc của đại ngàn vang vọng trong tầm nhìn được giải phóng.
芸術げいじゅつ色彩しきさいたいするっていなければならない。
Nghệ sĩ phải có con mắt nhìn về màu sắc.
文体ぶんたい作家さっか関係かんけいは、色彩しきさい画家がかたいするのとおなじである。
Mối quan hệ giữa phong cách viết và nhà văn giống như mối quan hệ giữa màu sắc và họa sĩ.
色彩しきさいうつるあらゆるもののうちでもっとも神聖しんせい要素ようそである。
Màu sắc là yếu tố thiêng liêng nhất trong tất cả những thứ phản chiếu trong mắt chúng ta.
わたしとくっているのは、このあざやかな色彩しきさい肖像しょうぞうです。
Điều tôi đặc biệt yêu thích là bức chân dung này với những màu sắc rực rỡ.
そのデザイン・ハウスにとって、コンピューター製造せいぞうにさらに急進きゅうしんてき色彩しきさい導入どうにゅうすることは適切てきせつ戦略せんりゃくであった。
Đối với công ty thiết kế đó, việc áp dụng một chiến lược tiên tiến hơn trong sản xuất máy tính là phù hợp.

Hán tự

Sắc màu sắc
Thái tô màu; sơn; trang điểm

Từ liên quan đến 色彩