嘗める [Thường]
甞める [Thường]
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
liếm; mút
JP: その子犬は彼女の頬を舐めた。
VI: Chú cún đã liếm má cô ấy.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nếm
JP: ここのソースは舐めてみるとちょっと塩っぱい。
VI: Nước sốt ở đây khi nếm thử hơi mặn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trải qua
JP: 私は長い間臥薪嘗胆の苦しみをなめた。
VI: Tôi đã trải qua những đau khổ như nằm gai nếm mật.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 cũng viết là ナメる và 無礼る
xem thường; khinh miệt
JP: 俺をなめるな。
VI: Đừng coi thường tôi.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
liếm (lửa); cháy