臆病
[Ức Bệnh]
憶病 [Ức Bệnh]
憶病 [Ức Bệnh]
おくびょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nhút nhát; rụt rè; dễ sợ hãi
JP: 彼がああ臆病だとは思わなかった。
VI: Tôi không nghĩ anh ấy lại nhát gan như vậy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
臆病なだけだろ。
Chỉ là bạn quá nhút nhát thôi.
臆病者!
Kẻ nhát gan!
君は臆病ではない。
Bạn không phải là người nhút nhát.
彼はひどく臆病だ。
Anh ấy rất nhút nhát.
ネズミは臆病な生き物だ。
Chuột là loài vật nhút nhát.
彼女はとても臆病だ。
Cô ấy rất nhút nhát.
彼は極めて臆病だ。
Anh ấy rất nhát gan.
臆病者が逃げ出した。
Kẻ nhát gan đã bỏ chạy.
彼はとても臆病だ。
Anh ấy rất nhút nhát.
彼は臆病者にすぎない。
Anh ấy chỉ là một kẻ hèn nhát mà thôi.