老ける
[Lão]
化ける [Hóa]
化ける [Hóa]
ふける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
già đi
JP: 気苦労で彼は急にふけた。
VI: Vì lo lắng quá, anh ấy đột nhiên già đi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は老けて見える。
Anh ấy trông già đi.
トムは70より老けて見える。
Tom trông già hơn 70 tuổi.
彼は年齢の割に老けて見える。
Ông ấy trông già hơn so với tuổi.
お母さん、その髪型老けて見えるよ。
Mẹ ơi, kiểu tóc này làm mẹ trông già đi đấy.
髭があると老けて見えるよ。
Râu khiến trông già đi đấy.
彼は年の割には老けて見える。
Anh ấy trông già hơn so với tuổi.
彼は老けて見えるが、まだ20代だ。
Anh ấy trông già nhưng mới chỉ ở độ tuổi 20.
メアリーは老けてきたなぁと感じていた。
Mary cảm thấy mình già đi.
トムは実際の年齢より、かなり老けて見える。
Tom trông già hơn tuổi thực của mình khá nhiều.