[Biên]
[Thiên]
へん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

biên soạn (văn bản); biên tập

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm

tập (của văn bản)

JP: かれ一ヶ月いっかげつに3へんいた。

VI: Trong một tháng, anh ấy đã viết ba bài thơ.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm

tác phẩm văn học hoàn chỉnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ小説しょうせつ姉妹しまいへん執筆しっぴつちゅうだ。
Anh ấy đang viết phần tiếp theo của cuốn tiểu thuyết.
わたしいままでシェークスピアの作品さくひんを3へんんだ。
Tôi đã đọc 3 tác phẩm của Shakespeare cho đến nay.
彼女かのじょかれいちへんんでやった。
Cô ấy đã đọc cho anh ấy nghe một bài thơ.
その巻末かんまつには修辞しゅうじがく論理ろんりがく技法ぎほうについての2へんみじか大要たいようがあり、後者こうしゃはソクラテスしき論争ろんそうかた見本みほんむすばれていた。
Ở cuối cuốn sách có hai bài tóm tắt ngắn về thuật ngữ học và logic, phần sau kết thúc bằng một ví dụ về phương pháp tranh luận kiểu Socrates.

Hán tự

Biên biên soạn; đan; tết; bện; xoắn; biên tập; bài thơ hoàn chỉnh; phần của một cuốn sách
Thiên tập; chương; sách; biên tập; biên soạn

Từ liên quan đến 編