Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 cũng viết là 起てる
dựng lên; dựng đứng; thiết lập; nâng lên
JP: バースデーケーキにろうそくを立ててください。
VI: Xin hãy đặt nến lên bánh sinh nhật.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đâm vào; chôn vào; đào vào
JP: 猫が私の手につめを立てた。
VI: Con mèo đã cắm móng vuốt vào tay tôi.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
gây ra (tiếng ồn); bắt đầu (tin đồn); gây ra (đám mây bụi, v.v.); gây ra
JP: 彼は怒るとよく大声をたてる。
VI: Khi tức giận, anh ấy thường la lớn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm; thiết lập; phát triển; xây dựng
JP: 彼は綿密に立てた計画を実行に移した。
VI: Anh ấy đã bắt đầu thực hiện kế hoạch được lên kế hoạch tỉ mỉ.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đề cử (ứng cử viên chính trị); làm (lãnh đạo của mình)
JP: 我々は彼を彼らと交渉する代表にたてた。
VI: Chúng tôi đã đề cử anh ấy làm đại diện đàm phán với họ.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đối xử tôn trọng; dành cho (ai đó) sự tôn trọng; làm (ai đó) trông tốt; tránh làm bẽ mặt (ai đó)
JP: 私は彼に義理を立てなければならない。
VI: Tôi phải giữ lễ nghĩa với anh ấy.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm sắc nét; làm rõ
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đóng; đóng lại
🔗 閉てる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
pha trà (matcha); thực hiện nghi thức trà
🔗 点てる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chia cho
Hậu tốĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
📝 sau dạng -masu của động từ
làm ... mạnh mẽ