知性 [Tri Tính]
ちせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

trí tuệ

JP: 読書どくしょ知性ちせい発展はってんさせることができる。

VI: Đọc sách có thể phát triển trí tuệ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれには知性ちせいがある。
Anh ta có trí thông minh.
かれあにより知性ちせいてきではない。
Anh ấy không thông minh bằng anh trai mình.
わかいけど、とても知性ちせいてきです。
Dù còn trẻ nhưng rất thông minh.
おろかさは知性ちせい休息きゅうそくである。
Sự ngu ngốc là sự nghỉ ngơi của trí tuệ.
読書どくしょ知性ちせい向上こうじょうさせる。
Đọc sách làm tăng trí thông minh.
読書どくしょ知性ちせいふかめることができます。
Đọc sách có thể làm sâu sắc thêm trí tuệ.
ときどききみ知性ちせいうたがってしまうよ。
Đôi khi tôi nghi ngờ trí tuệ của bạn đấy.
彼女かのじょ美人びじんでしかも知性ちせいそなわっている。
Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất thông minh.
健康けんこう知性ちせいきることのめぐみ。
Sức khỏe và trí tuệ là phước lành của cuộc sống.
エジソンの成功せいこう知性ちせい勤勉きんべんとの結果けっかでもある。
Thành công của Edison cũng là kết quả của trí tuệ và sự chăm chỉ.

Hán tự

Tri biết; trí tuệ
Tính giới tính; bản chất

Từ liên quan đến 知性