知らす [Tri]
しらす

Động từ Godan - đuôi “su”

thông báo; thông tin

JP: 彼女かのじょ無事ぶじらされて、かれ安堵あんどのためいきをついた。

VI: Khi biết cô ấy an toàn, anh ấy đã thở phào nhẹ nhõm.

Động từ Godan - đuôi “su”

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

biết

Động từ Godan - đuôi “su”

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

trị vì

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは津波つなみ危険きけんらされていなかった。
Họ không được thông báo về nguy cơ sóng thần.
かれらは秘密ひみつらされたのだろうか。
Liệu họ có được thông báo về bí mật không?
かれ家族かぞくかれについてらされるだろう。
Gia đình anh ấy sẽ được thông báo về cái chết của anh ấy.
わたしたちはかれらの住所じゅうしょ変更へんこうらされていない。
Chúng tôi không được thông báo về sự thay đổi địa chỉ của họ.
かれらの無事ぶじらされて首相しゅしょう安堵あんどのためいきをついた。
Thủ tướng thở phào nhẹ nhõm khi biết họ an toàn.
かれ無事ぶじらされて、部長ぶちょう安堵あんどのためいきをついた。
Khi biết anh ấy an toàn, giám đốc đã thở phào nhẹ nhõm.
かれ委員いいんかい決定けっていらされなかったと文句もんくった。
Anh ấy đã phàn nàn rằng không được thông báo về quyết định của ủy ban.
トムは突然とつぜんらされて、そこからそんな短期間たんきかんでベビーシッターなどつけられなかった。
Tom bị thông báo đột ngột và không thể tìm được người trông trẻ trong thời gian ngắn như vậy.
情報じょうほう患者かんじゃ狼狽ろうばいさせるかもしれないとき、それは患者かんじゃにはらされない。
Khi thông tin có thể làm hoang mang bệnh nhân, nó sẽ không được thông báo cho bệnh nhân.
なんねんまえには、結核けっかくにかかっているとらされることは宣告せんこくくのにひとしかった。
Vài năm trước, được báo tin mắc bệnh lao cũng như nghe tin mình sắp chết.

Hán tự

Tri biết; trí tuệ

Từ liên quan đến 知らす