矢張り [Thỉ Trương]
やはり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

như mong đợi; đúng như dự đoán

JP: 欠点けってんがあるけどやはりかれきです。

VI: Anh ấy có nhược điểm nhưng tôi vẫn yêu anh ấy.

JP: 「そうか。やはりわたしのほうがとしってる。わたし今年ことしで20うんたらさいだ」「いや、わかんねーよ」

VI: "Thì ra là vậy. Quả nhiên tôi đã già hơn. Năm nay tôi đã 20 mấy tuổi," "Không, tôi không biết."

🔗 やっぱり

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

sau tất cả; cuối cùng; như mong đợi

JP: むを訪問ほうもんするのはいやだったが、やはりしないわけにはいかなかった。

VI: Tôi không muốn đi thăm, nhưng cuối cùng tôi vẫn phải đi.

🔗 やっぱり

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cũng; cũng vậy; cũng thế; (không) ... cũng

🔗 やっぱり

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vẫn; như trước

🔗 やっぱり

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dù sao đi nữa; dù vậy; vẫn; tuy nhiên

JP: かれあたまがよいがやはりきらいだ。

VI: Anh ấy thông minh nhưng tôi vẫn không thích anh ấy.

🔗 やっぱり

Từ liên quan đến 矢張り