真相
[Chân Tương]
しんそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
sự thật; tình hình thực tế
JP: 真相を知っておいたほうがいい。
VI: Tốt hơn hết bạn nên biết sự thật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは真相ではない。
Đó không phải là sự thật.
真相をご存じですか?
Bạn có biết sự thật không?
やっと真相がわかった。
Cuối cùng tôi cũng đã hiểu ra sự thật.
ことの真相は突き止めがたい。
Sự thật của vấn đề này khó xác định.
僕に真相を話してくれ。
Hãy kể cho tôi nghe sự thật.
われわれはまだ真相を知らない。
Chúng ta vẫn chưa biết sự thật.
そのうち真相が知られるよ。
Sớm muộn gì sự thật cũng sẽ được biết.
彼の証言は真相に近い。
Lời khai của anh ấy gần với sự thật.
事件の真相を話してください。
Hãy kể sự thật về vụ án.
君はいつか真相を知るだろう。
Một ngày nào đó cậu sẽ biết sự thật.