痕跡
[Ngân Tích]
こんせき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
dấu vết; vết tích; dấu hiệu; bằng chứng
JP: アテネへ向かう一隻の貨物船が何の痕跡も残さずに地中海で沈没した。
VI: Một con tàu chở hàng đi Athens đã chìm ở Địa Trung Hải mà không để lại dấu vết gì.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
火星に生命の痕跡はありません。
Không có dấu hiệu của sự sống trên sao Hỏa.
メディアが憎悪の痕跡を安売りする。
Truyền thông đang bán rẻ dấu vết của sự thù hận.
警察は殺人犯の痕跡を見つけたのでしょうか?
Liệu cảnh sát đã tìm thấy dấu vết của kẻ giết người chưa?
唯一の証拠は、下着に付着していた精液の痕跡。
Bằng chứng duy nhất là dấu vết tinh trùng ở cái quần lót.
考古学は人類が残した痕跡の研究を通し、人類の活動とその変化を研究する学問である。
Khảo cổ học là ngành nghiên cứu dấu vết do loài người để lại, qua đó nghiên cứu hoạt động và sự thay đổi của loài người.
都市がゆっくり発展してきたことや、各々の時代がその痕跡を残していることがわかる。
Thành phố phát triển chậm và mỗi thời đại để lại dấu vết của nó rõ ràng.
昔の建物を取り壊すことによって、私たちは、過去の痕跡を永久に消し去ってしまうことになるのである。
Bằng cách phá hủy những tòa nhà cũ, chúng ta sẽ xóa sổ vĩnh viễn dấu vết của quá khứ.
そのような痕跡がくっきりと残っているかどうかによって、これらの人々がいつも重労働に従事していたかどうかがわかる。
Dựa vào việc liệu những dấu vết đó có rõ ràng hay không, ta có thể biết những người này có luôn làm việc nặng nhọc hay không.