獲物 [Hoạch Vật]
えもの
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

con mồi; chiến lợi phẩm

JP: ワシは獲物えものめがけてきゅう降下こうかした。

VI: Đại bàng đã lao xuống nhắm vào con mồi.

Danh từ chung

chiến lợi phẩm; cướp bóc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

獲物えものがとれなかった。
Không bắt được con mồi.
鹿しか獲物えものだ。
Hươu là con mồi tốt.
かれには獲物えものなにもなかった。
Anh ấy không có con mồi nào.
おとこ狩人かりゅうどで、おんなはその獲物えものである。
Đàn ông là thợ săn, phụ nữ là con mồi.
猟犬りょうけんするど嗅覚きゅうかく獲物えものう。
Chó săn dùng khứu giác nhạy bén để đuổi theo con mồi.
ライオンが獲物えもの一撃いちげきでとどめをした。
Con sư tử đã kết liễu con mồi chỉ trong một cú đánh.
かれらはりで獲物えものをたくさんらえた。
Họ đã bắt được nhiều con mồi trong cuộc săn.
おにたちが総出そうで獲物えものつかまえにた。
Quỷ đã ra tay săn mồi.
万一まんいち獲物えものえれば、狩人かりゅうどいなくなるだろう。
Nếu con mồi tuyệt chủng, thợ săn sẽ không còn nữa.
こうもりはよる獲物えものとらえ、ひるます。
Dơi săn mồi vào ban đêm và ngủ vào ban ngày.

Hán tự

Hoạch chiếm; lấy; kiếm được
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 獲物