献身 [Hiến Thân]
けんしん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tận tụy; cống hiến; hy sinh bản thân

JP: 仕事場しごとば管理かんりしゃは、正確せいかくさ、効率こうりつせい献身けんしん期待きたいする。

VI: Người quản lý nơi làm việc mong đợi sự chính xác, hiệu quả và tận tâm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ献身けんしんてき病身びょうしん父親ちちおやつかえた。
Cô ấy đã phục vụ cha mình, người ốm nặng, một cách tận tâm.
本当ほんとう献身けんしんてき女子じょしのみがこの仕事しごとえられる。
Chỉ những cô gái thực sự tận tụy mới có thể chịu đựng được công việc này.
彼女かのじょ看護かんご献身けんしんてき奉仕ほうし感銘かんめいけた。
Cô ấy đã rất cảm động trước sự phục vụ tận tâm của y tá.
わたしはこんな献身けんしんてきつまってしあわせだとおもう。
Tôi nghĩ mình thật may mắn khi có một người vợ tận tụy như thế này.
わかかったけれども彼女かのじょ献身けんしんてき病気びょうき祖母そぼ世話せわをした。
Dù còn trẻ nhưng cô ấy đã tận tâm chăm sóc bà ngoại ốm.
マザー・テレサは老人ろうじんたちを献身けんしんてき介抱かいほうしました。
Mẹ Teresa đã chăm sóc người già một cách tận tâm.
イベントが成功せいこうしたのは貴殿きでんのたゆみ努力どりょく献身けんしんのおかげです。
Sự thành công của sự kiện là nhờ vào sự nỗ lực không ngừng và sự cống hiến của bạn.
うさぎ得意とくいなことはなにもなかったのですが、 献身けんしんてき老人ろうじん介抱かいほうしました。
Con thỏ không giỏi việc gì nhưng đã chăm sóc cụ già một cách tận tâm.
これはわたし先生せんせいで、献身けんしんてき友人ゆうじんです。この地球ちきゅうじょうかれほど博識はくしきひとはいません。
Đây là giáo viên của tôi và là một người bạn tận tụy. Không ai trên thế giới này hiểu biết bằng ông ấy.
キング牧師ぼくし献身けんしんてきちからくしたものすべてが水泡すいほうかえしたかのようにおもわれた。
Có vẻ như mọi nỗ lực của Mục sư King đã tan thành mây khói.

Hán tự

Hiến dâng; đơn vị đếm đồ uống; tặng; đề nghị
Thân cơ thể; người

Từ liên quan đến 献身