無理 [Vô Lý]
むり
ムリ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

vô lý; không hợp lý

JP: それは無理むり注文ちゅうもんだ。

VI: Đó là yêu cầu vô lý.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

không thể

Tính từ đuôi naDanh từ chung

📝 thường dùng như trạng từ với 〜に

cưỡng ép; bắt buộc

Tính từ đuôi na

quá mức; không điều độ

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

làm việc quá sức

Thán từ

⚠️Khẩu ngữ

không đời nào; không có khả năng

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

Lĩnh vực: Toán học

phi lý

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

無理むりだよ!
Khong thế nào!
無理むりそうだったら無理むりしなくてもいいよ。
Nếu thấy khó thì không cần cố gắng quá.
ちょっと無理むりですね。
Hơi khó đấy.
どうして無理むりなの?
Tại sao lại không thể?
本当ほんとう無理むりなの?
Thực sự là không thể sao?
明日あした無理むりです。
Ngày mai thì không được rồi.
今週こんしゅう無理むりだよ。
Tuần này thì không được rồi.
生魚なまざかな無理むりなのよ。
Tôi không thể ăn cá sống.
無理むりするなよ!
Đừng cố quá!
無理むりうなよ。
Đừng đòi hỏi quá đáng.

Hán tự

không có gì; không
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật

Từ liên quan đến 無理