比べる
[Tỉ]
較べる [Giác]
較べる [Giác]
くらべる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
so sánh; thực hiện so sánh (giữa)
JP: 周りの人達と比べると彼は本当に幸せそうだった。
VI: So với những người xung quanh, anh ấy trông thật hạnh phúc.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 đôi khi viết là 競べる
thi đấu (về); đo lường (sức mạnh, khả năng, v.v. với người khác)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お父さんと比べないでよ。
Đừng so sánh tôi với bố.
比べようがないじゃん!
Không thể so sánh được!
僕と兄を比べないでください。
Xin đừng so sánh tôi với anh trai.
ロンドンは東京に比べて小さい。
London nhỏ hơn Tokyo.
ロンドンはパリに比べると大きい。
London lớn hơn Paris.
パリに比べロンドンは大きいです。
London lớn hơn Paris.
地球は太陽に比べて小さい。
Trái Đất nhỏ hơn Mặt Trời.
太陽に比べると地球は小さい。
So với mặt trời, Trái Đất nhỏ hơn nhiều.
君は彼女と比べて勤勉だ。
Bạn chăm chỉ hơn cô ấy.
そんなものは比べられないよ。
Không thể so sánh được.