比
[Tỉ]
ひ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
tỷ lệ; tỷ số
Danh từ chung
ngang bằng; tương đương; so sánh
Danh từ dùng như hậu tố
so với...; tương đối với...
JP: 指標は前月比4%上昇した。
VI: Chỉ số đã tăng 4% so với tháng trước.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Philippines
🔗 比律賓・フィリピン
Danh từ chung
so sánh rõ ràng (phong cách của Shi Jing)
🔗 六義
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
オーストラリアには美人が多いと思う(当社比)。
Tôi nghĩ ở Úc có nhiều người đẹp (theo đánh giá của công ty chúng tôi).
第3四半期のGNP成長は前期比1%だった。
Tăng trưởng GNP của quý 3 so với quý trước là 1%.
指標は前月比4%増の120.5に上昇した。
Chỉ số đã tăng 4% so với tháng trước lên 120.5.
従来モデルとの当社比で、パワーは約30%UP。
So với mẫu truyền thống, công suất của chúng tôi tăng khoảng 30%.
日本の貿易依存度はGNP比としては必ずしもそう高くない。
Độ phụ thuộc vào thương mại của Nhật Bản không hẳn là cao so với GDP.
超軽量新素材の採用により、従来の約半分(当社比)という圧倒的な軽さを実現!
Nhờ sử dụng vật liệu siêu nhẹ mới, chúng tôi đã thực hiện được trọng lượng ấn tượng chỉ bằng một nửa so với trước đây (theo đánh giá của công ty chúng tôi)!