機材
[Cơ Tài]
きざい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
máy móc và vật liệu; thiết bị
Danh từ chung
vật liệu để sản xuất máy móc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
水中撮影機材はお持ちですか?
Bạn có thiết bị chụp ảnh dưới nước không?
昨日、私たちはその機材でちょっとしたトラブルがあった。
Hôm qua chúng tôi gặp một chút rắc rối với thiết bị đó.
楽器・機材の質は完全にプロ仕様!ですが値段は何処よりも安い!
Chất lượng nhạc cụ và thiết bị hoàn toàn theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp nhưng giá cả lại rẻ hơn bất cứ nơi đâu!
確かに世代でも教育の程度に差が出るが、近年の機材の差には目も当てられない。
Quả thật có sự khác biệt về trình độ giáo dục giữa các thế hệ, nhưng sự chênh lệch về trang thiết bị gần đây thì không thể so sánh được.