旅館
[Lữ Quán]
りょかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
ryokan; nhà trọ truyền thống Nhật Bản
JP: あの旅館は家庭的だ。
VI: Cái nhà trọ kia rất ấm cúng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
山間の旅館で2泊しました。
Tôi đã ở hai đêm tại một nhà nghỉ ở vùng núi.
トムは老舗旅館の跡取り息子だよ。
Tom là con trai duy nhất của một nhà nghỉ truyền thống.
この旅館は露天風呂がすばらしいのよ。
Ryokan này có suối nước nóng ngoài trời tuyệt vời.
この旅館は客の扱いがよい。
Ryokan này phục vụ khách hàng rất tốt.
旅館は、上げ膳据え膳がうれしいね。
Khách sạn Ryokan, nơi phục vụ bữa ăn ngay tại phòng, thật là thú vị.
私は、それを旅館に持って帰った。
Tôi đã mang nó về ryokan.
日没後彼らはその旅館に着いた。
Sau khi mặt trời lặn, họ đã đến nhà nghỉ.
彼はその旅館に部屋を予約してくれた。
Anh ấy đã đặt phòng tại nhà nghỉ đó cho tôi.
彼は彼らにその旅館に泊まるように言った。
Anh ấy đã bảo họ nghỉ lại tại nhà trọ đó.