旅行家
[Lữ Hành Gia]
りょこうか
Danh từ chung
người du lịch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は修学旅行にいくよりもむしろ家にいたいです。
Tôi thà ở nhà còn hơn là đi du lịch học đường.
偉大な批評家と詩人が一緒に旅行している。
Nhà phê bình vĩ đại và nhà thơ đang cùng nhau đi du lịch.