旅行者
[Lữ Hành Giả]
りょこうしゃ
Danh từ chung
du khách; khách du lịch
JP: ほとんどの旅行者はニューヨークのゴーストタウンに立ち寄らなかった。
VI: Hầu hết khách du lịch không ghé thăm thị trấn ma ở New York.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夏休みには旅行者が軽井沢へ押し寄せた。
Trong kỳ nghỉ hè, du khách đã đổ xô đến Karuizawa.
旅行者は一夜の宿を求めた。
Khách du lịch đã tìm kiếm chỗ trọ qua đêm.
旅行者は、そのナイトクラブでむしり取られた。
Du khách bị moi tiền tại hộp đêm đó.
ハワイは旅行者に人気の行楽地だ。
Hawaii là điểm đến phổ biến với du khách.
旅行者たちは海岸のホテルにとまった。
Du khách đã lưu trú tại khách sạn ven biển.
その旅行者は夕刻ニューヨークに着いた。
Người du khách đó đã đến New York vào buổi tối.
旅行者達はいろいろな国からやって来た。
Du khách đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
旅行者は夜明け前に離れなければならなかった。
Khách du lịch phải rời đi trước bình minh.
彼らは旅行者に近づき、金をねだった。
Họ đã tiếp cận du khách và xin tiền.
旅行者ですが診察をお願いしたいのですが。
Tôi là khách du lịch và tôi muốn được khám bệnh.