文化
[Văn Hóa]
ぶんか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
văn hóa
JP: 両地域は宗教と文化が違っている。
VI: Hai khu vực này có sự khác biệt về tôn giáo và văn hóa.
Danh từ chung
thời kỳ Bunka
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
文化人です。
Tôi là một người của văn hóa.
エスペラントは文化の架け橋である。
Esperanto là cầu nối văn hóa.
フランス文化が好きです。
Tôi thích văn hóa Pháp.
生け花は日本の文化です。
Ikebana là một phần của văn hóa Nhật Bản.
華道は日本の文化の一つです。
Ikebana là một phần của văn hóa Nhật Bản.
彼は西洋文化が好きだ。
Anh ấy thích văn hóa phương Tây.
彼はいわゆる文化人である。
Anh ấy là cái gọi là người của văn hóa.
その国は文化が進んだ。
Quốc gia đó đã tiến bộ về mặt văn hóa.
文化は言語を破壊する。
Văn hóa phá hủy ngôn ngữ.
彼は日本の文化に詳しい。
Anh ấy am hiểu về văn hóa Nhật.