捌く [Bát]
さばく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

xử lý tốt; xử lý khéo léo

JP: 首相しゅしょう記者きしゃ会見かいけんむずかしい質問しつもんをうまくさばいた。

VI: Thủ tướng đã khéo léo xử lý những câu hỏi khó trong cuộc họp báo.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

giải quyết; quản lý; sắp xếp; xử lý

JP: たくさんつくってもさばききれないから、ひかえめにね。

VI: Hãy làm vừa phải thôi vì làm nhiều quá không tiêu thụ hết được.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chuẩn bị (thịt hoặc cá) để nấu; làm sạch (thịt, v.v.); cắt và tỉa (cá)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bán hết (hoàn toàn); thanh lý (toàn bộ hàng hóa)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gỡ rối; tháo gỡ; sắp xếp (ví dụ: gấu áo kimono)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほんでは、料理りょうりじんがフグをさばくためには、特別とくべつ試験しけんけなければならない。
Ở Nhật Bản, đầu bếp phải thi một kỳ thi đặc biệt mới được phép chế biến fugu.

Hán tự

Bát xử lý; bán; nhu cầu

Từ liên quan đến 捌く