使いこなす [Sử]
使い熟す [Sử Thục]
つかいこなす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

sử dụng thành thạo; làm chủ (công cụ); quản lý; nắm vững (ngôn ngữ)

JP: かれ英語えいごをうまく使つかいこなす。

VI: Anh ấy sử dụng tiếng Anh rất thành thạo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いもうとえいふつ使つかいこなす。
Em gái tôi thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.
かれ英語えいご使つかいこなすちからわたしのそれとひとしい。
Khả năng sử dụng tiếng Anh của anh ấy ngang bằng với tôi.
彼女かのじょ日本にほんそだったにもかかわらず、英語えいご自由じゆう使つかいこなす。
Mặc dù lớn lên ở Nhật Bản, cô ấy vẫn sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo.
かれはフランス自由じゆう使つかいこなすことにかけてはだれにもおとらない。
Anh ấy nói tiếng Pháp giỏi không thua ai.
もし、ネイティブ・スピーカーのように発音はつおんしたければ、「1つの方言ほうげん」にしぼり、練習れんしゅうをしましょう。ネイティブは、たくさんの方言ほうげん日常にちじょう会話かいわ使つかいこなすことはありません。
Nếu muốn phát âm giống người bản xứ, bạn nên tập trung vào một giọng địa phương và luyện tập, vì người bản xứ không sử dụng nhiều giọng trong giao tiếp hàng ngày.

Hán tự

使
Sử sử dụng; sứ giả

Từ liên quan đến 使いこなす