完売
[Hoàn Mại]
かんばい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bán hết
JP: チケットは一週間で完売した。
VI: Vé đã bán hết trong một tuần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
完売です。
Hết hàng.
完売しました。
Đã bán hết.
チケットは完売です。
Vé đã bán hết.
すべて完売だったよ。
Tất cả đã bán hết rồi.
申し訳ございません。完売いたしました。
Xin lỗi quý khách, sản phẩm đã bán hết.
ジーンズは完売しました。
Quần jeans đã bán hết.
その本は完売しました。
Cuốn sách đó đã bán hết.
チケットはもう完売しました。
Vé đã bán hết rồi.
彼の自叙伝が今日発売され、午前中に完売した。
Tự truyện của anh ấy được phát hành hôm nay và đã bán hết trong buổi sáng.
コミックマーケット67にてコピー本販売。無事完売したので製本しました。
Tại Comic Market 67, sách photo đã được bán hết nên đã tiến hành đóng sách.